LỘ TRÌNH HỌC TẬP
Sinh viên cần có kế hoạch học tập để đăng ký môn học đúng tiến độ và ước lượng thời gian ra trường. Xem ví dụ bảng dưới để biết cụ thể tổng kết các môn học của sinh viên trong từng thời kỳ.
KẾ HOẠCH HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN CHƯA CÓ CHỨNG CHỈ IELTS(*) |
||||
---|---|---|---|---|
SAIGONTECH |
HCC |
|||
Học kỳ |
Các môn tiếng Việt |
Các môn nâng cao kỹ năng |
Tiếng Anh tổng quát |
Các môn AAS |
1 |
GDTC |
|
ESL 1 + PRO |
|
2 |
GDQP |
|
ESL 2 |
|
3 |
Chính Trị |
|
ESL 3 |
|
4 |
Pháp Luật |
|
ESL 4 + AC1 |
1 |
5 |
|
|
ESL 5 |
1 |
6 |
|
PA |
ESL 6 |
1 |
7 |
|
DIMK / ECOM / MBPR/ CISCO2 |
|
4 |
8 |
|
PUBS / AOOP / CISCO3 |
|
4 |
9 |
|
|
|
5 |
10 |
|
ENTR |
|
3 |
11 |
|
|
|
1 (Thực tập nước ngoài) |
Tổng |
4 môn |
4 môn |
6 cấp độ + 2 môn |
20 môn |
KẾ HOẠCH HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN CÓ CHỨNG CHỈ IELTS(*) |
||||
---|---|---|---|---|
SAIGONTECH |
HCC |
|||
Học kỳ |
Các môn tiếng Việt |
Các môn nâng cao kỹ năng |
Tiếng Anh tổng quát |
Các môn AAS |
1 |
GDTC |
PA |
|
4 |
2 |
GDQP |
|
PRO + AC1 |
4 |
3 |
Chính Trị |
DIMK / ECOM / MBPR/ CISCO2 |
|
4 |
4 |
Pháp Luật |
PUBS / AOOP / CISCO3 |
|
4 |
5 |
|
ENTR |
|
3 |
6 |
|
|
1(Internship Abroad) |
|
Tổng |
4 môn |
4 môn |
6 cấp độ + 2 môn |
20 môn |
(*) Chứng chỉ TOEFL iBT ≥ 61 hoặc IELTS ≥ 5.5 (còn thời hạn)